Motor giảm tốc Tunglee – Hàng chính hãng Taiwan
Động cơ giảm tốc TUNGLEE (hay còn gọi là motor giảm tốc TUNGLEE) là dòng sản phẩm giảm tốc Đài Loan. Đây là dạng động cơ giảm tốc chân đế trục thẳng bánh răng, với thiết kế công nghiệp mang tính thẩm mỹ cao, kết cấu hoàn toàn khép kín, cấu trúc tối ưu và đặc biệt các chi tiết cấu thành sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền và công nghệ tiến tiến, có độ chính xác cao giúp đem lại tiếng ồn thấp cho máy, có khả năng hoạt động bền bỉ với thời gian vì vậy nó được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, các dây truyền sản xuất, nhà máy, gia công chế tạo máy móc, cơ khí, các ngành băng tải,…
1. MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE CHÂN ĐẾ – PL
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | 0.18kW, 0.4kW, 0.75kW, 1.5kW, 2.2kW, 3.7kW |
Tỉ số truyền | Từ 1/3 đến 1/40.000 |
Cốt tải | 18mm – 50mm |
Điện áp | 3pha 220/380V, 380/660V và 1pha 110/220V |
Tần số | 50/60Hz |
Chất liệu dây | Đồng 100% |
Chất liệu vỏ | Nhôm hoặc gang |
Cấp hộp số | 1 cấp, 2 cấp và 3 cấp |
Tùy chọn | Thắng điện từ hoặc không |
Kiểu lắp | Chân đế |
CÁC MODEL CỦA MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE CHÂN ĐẾ – PL:
MODEL | PL18-200-5S3 | PL22-400-5S3 | PL28-750-5S3 | PL32-1500-5S3 | PL40-2200-5S3 | PL40-3700-5S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:5 | 1:5 | 1:5 | 1:5 | 1:5 | 1:5 |
Vòng quay: | 270 rpm | 276 rpm | 280 rpm | 282 rpm | 282 rpm | 284 rpm |
MODEL | PL18-200-10S3 | PL22-400-10S3 | PL28-750-10S3 | PL32-1500-10S3 | PL40-2200-10S3 | PL40-3700-10S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:10 | 1:10 | 1:10 | 1:10 | 1:10 | 1:10 |
Vòng quay: | 135 rpm | 138 rpm | 140 rpm | 141 rpm | 141 rpm | 142 rpm |
MODEL | PL18-200-15S3 | PL22-400-15S3 | PL28-750-15S3 | PL32-1500-15S3 | PL40-2200-15S3 | PL40-3700-15S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:15 | 1:15 | 1:15 | 1:15 | 1:15 | 1:15 |
Vòng quay: | 100 rpm | 100 rpm | 100 rpm | 100 rpm | 100 rpm | 100 rpm |
MODEL | PL22-200-20S3 | PL28-400-20S3 | PL28-750-20S3 | PL32-1500-20S3 | PL40-2200-20S3 | PL40-3700-20S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:20 | 1:20 | 1:20 | 1:20 | 1:20 | 1:20 |
Vòng quay: | 67.5 rpm | 69 rpm | 70 rpm | 70.5 rpm | 70.5 rpm | 71 rpm |
MODEL | PL22-200-30S3 | PL28-400-30S3 | PL32-750-30S3 | PL32-1500-30S3 | PL40-2200-30S3 | PL40-3700-30S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:30 | 1:30 | 1:30 | 1:30 | 1:30 | 1:30 |
Vòng quay: | 45 rpm | 46 rpm | 46.6 rpm | 47 rpm | 47 rpm | 47.3 rpm |
MODEL | PL22-200-40S3 | PL28-400-40S3 | PL32-750-40S3 | PL40-1500-40S3 | PL40-2200-40S3 | PL50-3700-40S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:40 | 1:40 | 1:40 | 1:40 | 1:40 | 1:40 |
Vòng quay: | 37.5 rpm | 37.5 rpm | 37.5 rpm | 37.5 rpm | 37.5 rpm | 37.5 rpm |
MODEL | PL22-200-50S3 | PL28-400-50S3 | PL32-750-50S3 | PL40-1500-50S3 | PL40-2200-50S3 | PL50-3700-50S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:50 | 1:50 | 1:50 | 1:50 | 1:50 | 1:50 |
Vòng quay: | 27 rpm | 27.6 rpm | 28 rpm | 28.2 rpm | 28.2 rpm | 28.4 rpm |
MODEL | PL22-200-60S3 | PL28-400-60S3 | PL32-750-60S3 | PL40-1500-60S3 | PL40-2200-60S3 | PL50-3700-60S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:60 | 1:60 | 1:60 | 1:60 | 1:60 | 1:60 |
Vòng quay: | 22.5 rpm | 23 rpm | 23.3 rpm | 23.5 rpm | 23.5 rpm | 23.6 rpm |
MODEL | PL28-200-100S3 | PL32-400-100S3 | PL32-750-100S3 | PL40-1500-60S3 | PL50-2200-100S3 | PL50-3700-100S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:100 | 1:100 | 1:100 | 1:100 | 1:100 | 1:100 |
Vòng quay: | 15 rpm | 15 rpm | 15 rpm | 15 rpm | 15 rpm | 15 rpm |
MODEL | PL28-200-120S3 | PL32-400-120S3 | PL32-750-120S3 | PL40-1500-120S3 | PL50-2200-120S3 | PL50-3700-120S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:120 | 1:120 | 1:120 | 1:120 | 1:120 | 1:120 |
Vòng quay: | 12.5 rpm | 12.5 rpm | 12.5 rpm | 12.5 rpm | 12.5 rpm | 12.5 rpm |
MODEL | PL28-200-200S3 | PL32-400-200S3 | PL32-750-200S3 | PL40-1500-200S3 | PL50-2200-200S3 | |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | |
Tỷ Số truyền: | 1:200 | 1:200 | 1:200 | 1:200 | 1:200 | |
Vòng quay: | 7.5 rpm | 7.5 rpm | 7.5 rpm | 7.5 rpm | 7.5 rpm |
CẤU TẠO CỦA MOTOR GIẢM TỐC CHÂN ĐẾ
CẤU TẠO CỦA THẮNG ĐIỆN TỪ
CÁCH KẾT NỐI DÂY CỦA MÔ TƠ GIẢM TỐC CHÂN ĐẾ
Việc đấu dây đóng vai trò rất quan trọng trong việc sử dụng máy, nếu như các bạn không cẩn thận đấu nhầm dây thì khi đưa vào sử dụng sẽ gây ra cháy nổ. Cách đấu dây điện phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng và điện áp của điện lưới mà đấu sao cho phù hợp, dưới đây là 1 số cách đấu dây của motor giảm tốc 1 pha và 3 pha TungLee:
Sơ đồ đấu dây của motor giảm tốc 3 pha
Sơ đồ đấu dây của motor giảm tốc 1 pha
Sơ đồ đấu dây của motor giảm tốc 3 pha & 1 pha
KÍCH THƯỚC CỦA GIẢM TỐC CHÂN ĐẾ TUNGLEE
- Đối với mô tơ giảm tốc 3 pha
- Đối với mô tơ giảm tốc 1 pha
CÁC KIỂU LẮP ĐẶT CỦA MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE
– Kiểu chân đế có nắp hộp dây nằm bên hông: TR1
– Kiểu chân đế có nắp hộp dây nằm ở trên: TU1
– Kiểu chân đế có nắp hộp dây ở dưới: TD1
ỨNG DỤNG:
MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE CHÂN ĐẾ – PL được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề:
+ Băng tải, gàu tải, vít tải
+ Môi trường: xử lý nước, xử lý mùi, xử lý bụi
+ Thực phẩm: bao bì, đóng gói, dây chuyền sản xuất
+ Nhà máy sản xuất: thủy sản, nhựa, gốm, xi măng, thép, mạ, gạch ngói , in ấn …
+ Nông nghiệp: Máy tách hạt điều, hệ thống sấy nông sản, máy rang cafe …
Và nhiều ngành khác
Ưu điểm:
+ Giá thành : tốt hơn so với các sản phẩm khác cùng loại có chất lượng tương đương
+ Chất lượng : Có độ bền cao, và ổn định, sử dụng được 3-5 năm ( nếu được sử dụng đúng cách và bảo trì bảo dưỡng tốt thì tuổi thọ sẽ cao hơn )
+ Bảo dưỡng: Vì motor giảm tốc Tunglee sử dụng dầu bôi trơn tổng hợp nên không cần phải thay dầu trong suốt thời gian sử dụng. Có phụ kiện chính hãng thay thế.
Nhà phân phối: MOTOR WORLD COMPANY LIMITED
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI ĐỘNG CƠ
Tel: +84888088884 – Hotline: 0909.000.786
Email: [email protected]
Website: http://www.dongco.com – www.thegioidongco.com – www.sieuthidongco.com
2. MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH – PF
Công suất | 0.18kW, 0.4kW, 0.75kW, 1.5kW, 2.2kW, 3.7kW |
Tỉ số truyền | Từ 1/3 đến 1/40.000 |
Cốt tải | 18mm – 50mm |
Điện áp | 3pha 220/380V, 380/660V và 1pha 110/220V |
Tần số | 50/60Hz |
Chất liệu dây | Đồng 100% |
Chất liệu vỏ | Nhôm hoặc gang |
Cấp hộp số | 1 cấp, 2 cấp và 3 cấp |
Tùy chọn | Thắng điện từ hoặc không |
Kiểu lắp | Chân đế |
CÁC MODEL CỦA MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH – PF:
MODEL |
PF18-200-5S3 |
PF22-400-5S3 |
PF28-750-5S3 | PF32-1500-5S3 | PF40-2200-5S3 | PF40-3700-5S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:5 | 1:5 | 1:5 | 1:5 | 1:5 | 1:5 |
Vòng quay: | 270 rpm | 276 rpm | 280 rpm | 282 rpm | 282 rpm | 284 rpm |
MODEL | PF18-200-10S3 | PF22-400-10S3 | PF28-750-10S3 | PF32-1500-10S3 | PF40-2200-10S3 | PF40-3700-10S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:10 | 1:10 | 1:10 | 1:10 | 1:10 | 1:10 |
Vòng quay: | 135 rpm | 138 rpm | 140 rpm | 141 rpm | 141 rpm | 142 rpm |
MODEL | PF22-200-20S3 | PF28-400-20S3 | PF28-750-20S3 | PF32-1500-20S3 | PF40-2200-20S3 | PF40-3700-20S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:20 | 1:20 | 1:20 | 1:20 | 1:20 | 1:20 |
Vòng quay: | 67.5 rpm | 69 rpm | 70 rpm | 70.5 rpm | 70.5 rpm | 71 rpm |
MODEL | PF22-200-30S3 | PF28-400-30S3 | PF32-750-30S3 | PF32-1500-30S3 | PF40-2200-30S3 | PF40-3700-30S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:30 | 1:30 | 1:30 | 1:30 | 1:30 | 1:30 |
Vòng quay: | 45 rpm | 46 rpm | 46.6 rpm | 47 rpm | 47 rpm | 47.3 rpm |
MODEL | PF22-200-50S3 | PF28-400-50S3 | PF32-750-50S3 | PF40-1500-50S3 | PF40-2200-50S3 | PF50-3700-50S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:50 | 1:50 | 1:50 | 1:50 | 1:50 | 1:50 |
Vòng quay: | 27 rpm | 27.6 rpm | 28 rpm | 28.2 rpm | 28.2 rpm | 28.4 rpm |
MODEL | PF22-200-60S3 | PF28-400-60S3 | PF32-750-60S3 | PF40-1500-60S3 | PF40-2200-60S3 | PF50-3700-60S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:60 | 1:60 | 1:60 | 1:60 | 1:60 | 1:60 |
Vòng quay: | 22.5 rpm | 23 rpm | 23.3 rpm | 23.5 rpm | 23.5 rpm | 23.6 rpm |
MODEL | PF28-200-100S3 | PF32-400-100S3 | PF32-750-100S3 | PF40-1500-60S3 | PF50-2200-100S3 | PF50-3700-100S3 |
Công Suất: | 200 W | 400W | 750W | 1500W | 2200W | 3700W |
Tỷ Số truyền: | 1:100 | 1:100 | 1:100 | 1:100 | 1:100 | 1:100 |
Vòng quay: | 13.5 rpm | 13.8 rpm | 14 rpm | 14.1 rpm | 14.1 rpm | 14.2 rpm |
ỨNG DỤNG:
MOTOR GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH – PF được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề:
+ Băng tải, gàu tải, vít tải
+ Môi trường: xử lý nước, xử lý mùi, xử lý bụi
+ Thực phẩm: bao bì, đóng gói, dây chuyền sản xuất
+ Nhà máy sản xuất: thủy sản, nhựa, gốm, xi măng, thép, mạ, gạch ngói , in ấn …
+ Nông nghiệp: Máy tách hạt điều, hệ thống sấy nông sản, máy rang cafe …
Và nhiều ngành khác
Ưu điểm:
+ Giá thành : tốt hơn so với các sản phẩm khác cùng loại có chất lượng tương đương
+ Chất lượng : Có độ bền cao, và ổn định, sử dụng được 3-5 năm ( nếu được sử dụng đúng cách và bảo trì bảo dưỡng tốt thì tuổi thọ sẽ cao hơn )
+ Bảo dưỡng: Vì motor giảm tốc Tunglee sử dụng dầu bôi trơn tổng hợp nên không cần phải thay dầu trong suốt thời gian sử dụng. Có phụ kiện chính hãng thay thế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô men xoắn hay còn gọi là torque đây chính là lực quay của động cơ. Hay nói cách khác khi có một lực tác dụng lên một vật làm nó chuyển động quay quanh một điểm, khi đó sẽ xuất hiện mô men xoắn. Chỉ số mô men xoắn càng lớn thể hiện động cơ càng khỏe, lực quay của bánh càng mạnh giúp dễ dàng kéo vật nặng.
Dưới đây là bảng thể hiện thông số kiểm tra mô men xoắn của mô tơ giảm tốc TUNGLEE:
CÁCH KẾT NỐI DÂY MOTOR KHUẤY TUNGLEE
Việc đấu dây đóng vai trò rất quan trọng trong việc sử dụng máy, nếu như các bạn không cẩn thận đấu nhầm dây thì khi đưa vào sử dụng sẽ gây ra cháy nổ. Cách đấu dây điện phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng và điện áp của điện lưới mà đấu sao cho phù hợp, dưới đây là 1 số cách đấu dây của mô tơ giảm tốc:
Sơ đồ đấu dây motor giảm tốc 3 pha
Sơ đồ đấu dây motor giảm tốc 1 pha
Sơ đồ đấu dây motor giảm tốc 3 pha & 1 pha
KÍCH THƯỚC ĐỘNG CƠ GIẢM TỐC MẶT BÍCH TUNGLEE
- Đối với động cơ 3 pha
- Đối với động cơ giảm tốc 1 pha
CÁC KIỂU LẮP ĐẶT CỦA MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE PF
– Kiểu mặt bích nắp hộp dây bên hông: TR1
– Kiểu mựt bích nắp hộp dây bên trên: TU1
– Kiểu mặt bích nắp hộp dây ở dưới: TD1
DONGCO cung cấp mô tơ giảm tốc uy tín với đa dạng thương hiệu và xuất xứ – là ưu điểm giúp khách hàng có nhiều phương án để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.
DONGCO.COM có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp thiết bị truyền động phục vụ cho các ngành công nghiệp như: cơ khí chế tạo máy, thực phẩm, môi trường, băng tải, ngành nhựa, xi măng, sắt thép, cao su, chế biến gỗ, robot công nghiệp,…
Là nhà cung cấp uy tín , DONGCO.COM cam kết luôn tư vấn và cung cấp cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao với giá thành tốt nhất. DONGCO.COM luôn lắng nghe và hoàn thiện vì mục tiêu hợp tác lâu dài trên con đường phát triển của doanh nghiệp.
Chúng tôi cam kết:
- Hỗ trợ tư vấn tận tâm, lựa chọn sản phẩm phù hợp
- Đảm bảo sản phẩm chất lượng, mẫu mã đẹp
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM trong vòng 24h
- Hỗ trợ giao hàng toàn quốc với sự liên kết của đơn vị vận chuyển uy tín, đảm bảo hàng hóa an toàn và nhanh chóng tùy vào nhu cầu của khách hàng.
- Bảo hàng 12 tháng
- Bảo trì trọn đời sản phẩm
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để kiểm tra hàng tồn kho và cung cấp các thông số kỹ thuật phù hợp cho từng nhu cầu của Qúy Khách.
MOTOR WORLD COMPANY LIMITED
CÔNG TY TNHH THẾ GIỚI ĐỘNG CƠ
Tel: +84888088884 – Hotline: 0909.000.786
Email: [email protected]
Website: http://www.dongco.com – www.thegioidongco.com – www.sieuthidongco.com